1. Malaysia Airlines – Hãng hàng không quốc gia của Malaysia
Malaysia Airlines (viết tắt: MAS) là hãng hàng không quốc gia của Malaysia có trung tâm hoạt động tại Sân bay Quốc tế Kuala Lumpur và 3 điểm dừng quan trọng bao gồm Sân bay Quốc tế Kota Kinabalu, Sân bay Quốc tế Kuching và Sân bay Quốc tế Penang.
Không chỉ có hơn 100 máy bay bay đến gần 60 điểm đến trong khu vực Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á, Trung Đông, châu Âu và châu Úc, Malaysia Airlines còn là thành viên của liên minh hành không Oneworld và được Skytrax xếp hạng 5 sao nhờ chất lượng phục vụ xuất sắc. Hãng cũng nhận được nhiều giải thưởng, trong đó đáng chú ý nhất là Giải thưởng Hãng hàng không hàng đầu thế giới bay đến châu Á.
Tại Việt Nam, hành khách thể thể mua vé máy bay của Malaysia Airlines đi Malaysia và các thành phố lớn khác ở khu vực Đông Nam Á, Nam Á, Đông Á, châu Âu và châu Đại Dương khởi hành từ TPHCM và Hà Nội. Đặc biệt, Malaysia Airlines có các chuyến bay xuyên Thái Bình Dương từ Kuala Lumpur đến Los Angeles quá cảnh ở Tokyo.
Ngoài dịch vụ vận chuyển hàng không, Malaysia Airlines còn cung cấp dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa máy bay.
2. Quy định về hành lý của Malaysia Airlines
Hành khách của hãng Malaysia Airlines được phép mang hành lý theo quy định như sau:
- Hành lý xách tay: Hành khách hạng phổ thông được mang 1 túi hành lý xách tay không quá 7 kg, trong khi hành khách hạng nhất và hạng thương gia được mang tối đa 2 túi, mỗi túi không được quá 7 kg. Riêng hành khách có trẻ sơ sinh đi cùng sẽ được mang thêm 5 kg ở tất cả các hạng ghế.
- Hành lý ký gửi: Tùy theo hạng ghế mà quy định về hành lý ký gửi có thể khác nhau: Hành khách hạng nhất được phép mang 50 kg, hạng thương gia được phép mang 40 kg, và hạng phổ thông được phép mang 30 kg. Tất cả đều có thích thước 3 chiều không quá 158 cm (56 cm x 36 cm x 23 cm). Hành khách đi cùng trẻ sơ sinh được mang thêm 1 túi có kích thước không quá 115 cm trọng lượng tối đa 10 kg.
3. Bảng giá vé máy bay đi Malaysia của hãng Malaysia Airlines
Khởi hành |
Quá cảnh |
Điểm đến |
Giá vé từ (USD) |
---|---|---|---|
TPHCM (SGN) 11:00 16:40 18:55 |
- |
Kualar Lumpur (KUL) 13:55 19:35 21:50 |
68 |
Hà Nội (HAN) 13:00 |
- |
Kualar Lumpur (KUL) 17:40 |
125 |
TPHCM (SGN) 11:00 16:40 |